🔍
Search:
ĐẠI BIỂU
🌟
ĐẠI BIỂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
대표들로 이루어진 집단.
1
ĐOÀN ĐẠI BIỂU:
Đoàn thể bao gồm những đại biểu.
-
Danh từ
-
1
전체를 대표하는 사람.
1
NGƯỜI ĐẠI DIỆN, ĐẠI BIỂU:
Người đại diện cho toàn thể.
-
Danh từ
-
1
정당이나 단체의 대표로 뽑혀 회의에 참석하는 사람.
1
NGƯỜI ĐẠI DIỆN, ĐẠI BIỂU:
Người được chọn làm đại diện của tổ chức hay chính đảng để tham gia vào cuộc họp.
-
☆
Danh từ
-
1
국회나 지방 의회 같은 기관의 구성원으로서 어떤 사안에 대해 결정할 수 있는 권리를 가진 사람.
1
NGHỊ SĨ, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI:
Người có quyền có thể quyết định về vấn đề nào đó với tư cách là thành viên của cơ quan như quốc hội hay hội đồng nhân dân.
-
Danh từ
-
1
운동, 대회 등을 지휘하거나 구경하기 위한 귀빈과 임원의 자리.
1
GHẾ ĐẠI BIỂU, GHẾ KHÁCH MỜI:
Vị trí cho cấp lãnh đạo và khách quý để chỉ huy hay xem đại hội hay trận thể thao.
-
None
-
1
국민의 선거에 의해 뽑히는 국민의 대표로서 국회를 이루는 구성원.
1
ỦY VIÊN QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI:
Thành viên tạo nên quốc hội, là đại biểu của dân được bầu ra trong cuộc bầu cử toàn dân.
-
Danh từ
-
1
회의나 재판 등에서 의사를 진행하고 결정하는 데에 필요한 최소한의 출석 인원.
1
SỐ ĐẠI BIỂU QUY ĐỊNH, TÚC SỐ THEO QUY ĐỊNH:
Số người có mặt tối thiểu cần thiết để tiến hành thủ tục và quyết định ở những nơi như hội nghị hay phiên tòa.
🌟
ĐẠI BIỂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
의원이나 단체의 대표를 선출하기 위하여 거주 지역을 일정한 단위로 나눈 구역.
1.
KHU VỰC BẦU CỬ:
Khu vực chia vùng cư trú thành đơn vị nhất định nhằm tuyển chọn đại biểu của đoàn thể hay nghị viện.
-
None
-
1.
국민의 선거에 의해 뽑히는 국민의 대표로서 국회를 이루는 구성원.
1.
ỦY VIÊN QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI:
Thành viên tạo nên quốc hội, là đại biểu của dân được bầu ra trong cuộc bầu cử toàn dân.
-
None
-
1.
국회에서 선출된 대표들로 행정부가 만들어지고 운영되는 정치 제도.
1.
(CHẾ ĐỘ NỘI CÁC NGHỊ SĨ QUỐC HỘI):
Chế độ chính trị được chính phủ lập ra và vận hành với các đại biểu được chọn ra từ quốc hội.
-
None
-
1.
정당이 개최하는 전국의 모든 대의원들이 참석하는 대회.
1.
ĐẠI HỘI ĐẢNG TOÀN QUỐC:
Đại hội mà chính đảng tổ chức trong đó tất cả các đại biểu toàn quốc tham dự.
-
Danh từ
-
1.
국제적인 문제를 해결하기 위해 여러 나라의 대표가 모여 의견을 나누는 회의.
1.
HỘI NGHỊ QUỐC TẾ:
Hội nghị mà đại biểu của nhiều nước tham gia chia sẻ ý kiến nhằm giải quyết những vấn đề mang tính quốc tế.
-
Danh từ
-
1.
대표들로 이루어진 집단.
1.
ĐOÀN ĐẠI BIỂU:
Đoàn thể bao gồm những đại biểu.
-
Danh từ
-
1.
여러 대표 가운데 가장 높은 사람.
1.
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, NGƯỜI ĐẠI DIỆN:
Người cao nhất trong số nhiều đại biểu.